TỐI ƯU TRÊN TỪNG DỰ ÁN
AZC đảm bảo công trình của bạn được tiến hành đúng tiến độ và chất lượng bởi đội ngũ Kỹ Sư, Kiến Trúc Sư có nhiều năm kinh nghiệm. Tư vấn, thiết kế, tính toán và lên phương án từ sơ bộ cho đến chi tiết trong quá trình làm việc, giám sát thi công đúng thiết kế, đúng kỹ thuật, mang lại hiệu quả về mặt kinh tế.
Đơn giá thi công phần thô
| Phân loại | Đơn giá đ/m2 | Diện tích xây dựng | Thành tiền |
| Nhà phố, biệt thự | 3.500.000 – 3.900.000 VNĐ | 250 m2 | 875.000.000 – 975.000.000 VNĐ |
| Công trình khác | Thỏa thuận | 1.000 m2 | Thỏa thuận |
Đơn giá bao gồm: Nhân công, giám sát đến lúc hoàn thiện công trình và Vật tư phần thô
Đơn giá thi công hoàn thiện
| Phân loại | Đơn giá đ/m2 | Diện tích xây dựng | Thành tiền |
| Nhà phố, biệt thự | 2.000.000 – 3.000.000 VNĐ | 250 m2 | 500.000.000 – 750.000.000 VNĐ |
| Công trình khác | Thỏa thuận | 1.000 m2 | Thỏa thuận |
Đơn giá chưa bao gồm thiết bị và nội thất (chỉ tính diện tích sàn có làm công tác hoàn thiện)
Diện tích xây dựng
| STT | Khu vực thi công | Hệ số tính |
| 1 | Tầng hầm có độ sâu từ 1 – 2m so với code vỉa hè | 120% diện tích |
| 2 | Tầng hầm có độ sâu từ 2m trở lên so với code vỉa hè | 170% diện tích |
| 3 | Phần móng công trình thi công móng băng | 50% diện tích |
| 4 | Phần móng công trình thi công móng cọc, móng đơn | 40% diện tích |
| 5 | Phần móng công trình thi công móng bè | 50% diện tích |
| 6 | Phần diện tích có mái che (trệt, lửng, lầu 1 2 3…., sân thượng có mái che) | 100% diện tích |
| 7 | Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau (sân thượng không mái che, sân phơi) | 70% diện tích |
| 8 | Sân trước và sân sau | 70% diện tích |
| 9 | Tầng lửng (Khoảng thông tầng <8m2) | 100% diện tích |
| 10 | Tầng lửng (Khoảng thông tầng >8m2) | 50% diện tích |
| 11 | Mái bê tông cốt thép | 50% diện tích |
| 12 | Mái tole (bao gồm toàn bộ phần xà gồ & tole lợp) – tính theo mặt nghiêng | 30% diện tích |
| 13 | Mái ngói kèo sắt (bao gồm toàn bộ khung treo & ngói lợp) – tính theo mặt nghiêng | 70% diện tích |
| 14 | Mái ngói BTCT (bao gồm hệ litô và ngói lợp) – tính theo mặt nghiêng | 100% diện tích |
Lưu ý: Bảng tính giá trên mang tính chất minh họa để quý chủ đầu tư hình dung cách tính chi phí bằng diện tích xây dựng. Đối với những công trình có tổng diện tích xây dựng dưới 250m2 sẽ được báo giá chi tiết sau khi khảo sát thực tế.

- Sắt VIỆT – NHẬT hoặc POMINA
- Xi Măng HÀ TIÊN
- Gạch TUYNEL MỸ XUÂN,
- Đá 10X20 CHO CÔNG TÁC BÊ TÔNG
- Cát ĐỒNG NAI, Hội Bài: Cát hạt lớn đổ bê tông – Cát mi xây tô
- BÊ TÔNG: Sử dụng bê tông thương phẩm hoặc bê tông trộn tại chỗ tùy theo điều kiện thi công
- Ống nước BÌNH MINH
- Ống cứng luồn dây điện âm trong sàn BTCT: VEGA
- Ống ruột gà luồn dây điện trong Dầm – Tường: SINO
- Hóa chất chống thấm: SIKA (loại 1)
- Ngói THÁI LAN, ĐỒNG TÂM
- Thiết bị phục vụ công tác thi công: Dàn giáo – Coppha sắt, thiết bị máy trộn bê tông, gia công sắt thép, cây chống các loại
| TCVN 5637: 1991 | Quản lý chất lượng xây lắp công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản |
| TCVN 4085: 1985 | Kết cấu gạch đá. Quy phạm thi công và nghiệm thu |
| TCVN 4087: 1985 | Sử dụng máy xây dựng. Yêu cầu chung |
| TCVN 4447: 1987 | Công tác đất. Quy phạm thi công và nghiệm thu |
| TCVN 4452: 1987 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép. Quy phạm thi công nghiệm thu |
| TCVN 4459: 1987 | Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa trong xây dựng |
| TCVN 4516: 1988 | Hoàn thiện mặt bằng xây dựng. Quy phạm thi công và nghiệm thu. |
| TCVN 5576: 1991 | Hệ thống cấp thoát nước. Quy phạm quản lý kỹ thuật |
| TCVN 5674: 1992 | Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu |
| TCVN 5718: 1993 | Mái và sàn bê tông cốt thép trong công trình xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật chống thấm nước |
| TCVN 4453: 1995 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu |
| TCXD 79: 1980 | Thi công và nghiệm thu các công tác nên móng |
| TCXD 88: 1982 | Cọc. Phương pháp thí nghiệm hiện trường |
| TCXD 159: 1986 | Trát đá trang trí. Thi công và nghiệm thu |
| TCXD 170: 1989 | Kết cấu thép. Gia công lắp rắp và nghiệm thu. Yêu cầu kỹ thuật |
| TCXD 190: 1996 | Móng cọc tiết diện nhỏ. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu |
| TXCD 196: 1997 | Nhà cao tầng. Công tác thử tĩnh và kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi |
| TCXD 202: 1997 | Nhà cao tầng. Thi công phần thân |
| TCVN 3989: 1985 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng cấp nước và thoát nước. Mạng lưới bên ngoài. Bản vẽ thi công |
