TỐI ƯU TRÊN TỪNG DỰ ÁN
AZC đảm bảo công trình của bạn được tiến hành đúng tiến độ và chất lượng bởi đội ngũ Kỹ Sư, Kiến Trúc Sư có nhiều năm kinh nghiệm. Tư vấn, thiết kế, tính toán và lên phương án từ sơ bộ cho đến chi tiết trong quá trình làm việc, giám sát thi công đúng thiết kế, đúng kỹ thuật, mang lại hiệu quả về mặt kinh tế.
Đơn giá thi công công trình
| Phân loại | Đơn giá đ/m2 | Diện tích xây dựng | Thành tiền |
| Đường, hạ tầng | 800.000 | 1.000 m2 | 800.000.000 VNĐ |
| Xưởng kết hợp văn phòng | 2.600.000 | 1.000 m2 | 2.600.000.000 VND |
| Cấp thoát nước | 600.000 | 1.000 m2 | 600.000.000 VNĐ |
| Công trình khác | Thỏa thuận | Thỏa thuận | Thỏa thuận |
Đơn giá bao gồm:
- AZC Cung cấp Nhân công và Vật tư cho công trình
- AZC phối hợp với các nhà thầu lắp đặt thiết bị cho công trình, đảm bảo đúng thiết kế, thẩm mỹ.
Vật tư sử dụng:
- Thép hình Hoa sen, Hòa Phát, thép xây dựng Việt Nhật, Pomina
- Xi Măng Hà Tiên, Hoàng Thạch
- Gạch TUYNEL MỸ XUÂN,
- Đá1×2 phước Hòa, Châu Pha
- Cát Đồng Nai, Tóc Tiên
- BÊ TÔNG: (khuyến khích sử dụng bê tông thương phẩm DIC, Hodeco)
- Tấm lợp Blue Scope Steel hoặc Phương Nam.
- Sika chống thấm
Chúng tôi cam kết sử dụng vật tư đúng như hồ sơ thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật của dự án.
Những loại vật tư chúng tôi thường sử dụng:
- Thép hình Hoa sen, Hòa Phát, thép xây dựng Việt Nhật, Pomina
- Xi Măng Hà Tiên, Hoàng Thạch
- Gạch TUYNEL MỸ XUÂN,
- Đá1×2 phước Hòa, Châu Pha
- Cát Đồng Nai, Tóc Tiên
- BÊ TÔNG: (khuyến khích sử dụng bê tông thương phẩm DIC, Hodeco)
- Tấm lợp Blue Scope Steel hoặc Phương Nam.
- Sika chống thấm
| TCVN 5637: 1991 | Quản lý chất lượng xây lắp công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản |
| TCVN 4085: 1985 | Kết cấu gạch đá. Quy phạm thi công và nghiệm thu |
| TCVN 4087: 1985 | Sử dụng máy xây dựng. Yêu cầu chung |
| TCVN 4447: 1987 | Công tác đất. Quy phạm thi công và nghiệm thu |
| TCVN 4452: 1987 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép. Quy phạm thi công nghiệm thu |
| TCVN 4459: 1987 | Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa trong xây dựng |
| TCVN 4516: 1988 | Hoàn thiện mặt bằng xây dựng. Quy phạm thi công và nghiệm thu. |
| TCVN 4606: 1988 | Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu. Quy phạm thi công và nghiệm thu |
| TCVN 5576: 1991 | Hệ thống cấp thoát nước. Quy phạm quản lý kỹ thuật |
| TCVN 5674: 1992 | Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu |
| TCVN 5718: 1993 | Mái và sàn bê tông cốt thép trong công trình xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật chống thấm nước |
| TCVN 4453: 1995 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu |
| TCXD 79: 1980 | Thi công và nghiệm thu các công tác nên móng |
| TCXD 88: 1982 | Cọc. Phương pháp thí nghiệm hiện trường |
| TCXD 159: 1986 | Trát đá trang trí. Thi công và nghiệm thu |
| TCXD 170: 1989 | Kết cấu thép. Gia công lắp rắp và nghiệm thu. Yêu cầu kỹ thuật |
| TCXD 190: 1996 | Móng cọc tiết diện nhỏ. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu |
| TXCD 196: 1997 | Nhà cao tầng. Công tác thử tĩnh và kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi |
| TCXD 202: 1997 | Nhà cao tầng. Thi công phần thân |
| TCVN 3743: 1983 | Chiếu sáng nhân tạo các nhà công nghiệp và công trình công nghiệp |
| TCVN 3989: 1985 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng cấp nước và thoát nước. Mạng lưới bên ngoài. Bản vẽ thi công |
