Liên hệ với wiwin cho dự án xây dựng của bạn

DỊCH VỤ TƯ VẤN – THIẾT KẾ

THIẾT KẾ XÂY MỚI

Thiết kế xây mới
Thể loại Nhà phố (mặt tiền <6m) Xưởng, hạ tầng Biệt thự, nhà hàng, Showroom … Công trình khác
Đơn giá (đ/m2) 220.000 120.000 260.000 Thỏa thuận

Các chi phí trên chưa bao gồm thuế GTGT (VAT)

Thành phần hồ sơ thiết kế bao gồm:

  • Phối cảnh 3D ngoại thất, Nội thất
  • Hồ sơ chi tiết thiết kế kiến trúc
  • Hồ sơ triển khai nội thất
  • Hồ sơ chi tiết thiết kế kết cấu
  • Hồ sơ thiết kế điện, điện thoại, truyền hình cab, internet ADSL/WIFI, mạng LAN, camera quan sát
  • Hồ sơ thiết kế cấp thoát nước
  • Hồ sơ phòng cháy chữa cháy

Lưu ý:

  • Miễn phí lập hồ sơ và xin phép xây dựng.
Thể loại Nhà phố (mặt tiền <6m) Xưởng, hạ tầng Biệt thự, nhà hàng, Showroom … Công trình khác
Đơn giá (đ/m2) 80.000 50.000 100.000 Thỏa thuận

Các chi phí trên chưa bao gồm thuế GTGT (VAT)

Nội dung công tác giám sát gồm:

  • Giám sát phần ngầm
  • Giám sát phần thân
  • Giám sát phần M và E
  • Giám sát công tác hoàn thiện
  • Giám sát khối lượng xây lắp
  • Lập bản vẽ hoàn công của các bộ phận công trình
A.Thiết kế cơ sở cùng tính toán sơ bộ chi phí

1. Tư vấn khái quát:

– Nhu cầu cụ thể của khách hàng

– Vấn đề phù hợp quy hoạch

– Các phong cách kiến trúc

2. Ký hợp đồng thiết kế

3. Lên phương án sơ phác:

– Khảo sát hiện trạng khu đất

– Mặt bằng bố trí các tầng

– Phối cảnh sơ bộ

4. Khách hàng: Điều chỉnh phương án

5. Ký duyệt phương án thiết kế cơ sở

B.Thiết kế chi tiết bản vẽ kỹ thuật thi công kèm tính toán

1. Lên phối cảnh nội thất 3D

Điều chỉnh phối cảnh nội thất

2. Triển khái hồ sơ kỹ thuật

– Kiến trúc

– Kết cấu

– Điện, nước

3. Tiến hành XPXD

4. In bản vẽ kiểm tra lỗi (giao khách 01 bộ)

5. Khách hàng phản hồi

6. In hồ sơ chính thức, ký nhận hồ sơ, giao bản vẽ XPXD

C.Giám sát kỹ thuật thi công

Trong suốt quá trình thi công:

– Giám sát kết cấu

– Giám sát kiến trúc

– Vẽ bản vẽ làm chủ quyền nhà.

A.Khái quát thời gian giám sát và tính toán sơ bộ chi phí

1. Tư vấn khái quát:

– Nhu cầu cụ thể của khách hàng

– Khái quát hồ sơ thiết kế

2. Ký hợp giám sát

3. Lên phương án giám sát:

4. Khách hàng: Điều chỉnh nội dung giám sát

5. Thống nhất nội dung giám sát

B.Giám sát quá trình thi công ở hiện trường

1. Giám sát phần ngầm

2. Giám sát phần thân

3. Giám sát thiết bị

4. Giám sát công tác hoàn thiện

5. Lập bảng vẽ hoàn công

6. Bàn giao hồ sơ giám sát, kết thúc công trình

vật tư và tiêu chuẩn áp dụng trong thiết kế kết cấu công trình

Cấp độ bền bê tông
Loại cấu kiện Cấp độ bền
Cọc nhồi thí nghiệm B45
Cọc nhồi đại trà B30
Cọc ly tâm B100
Kết cấu phần ngầm (Móng, dần sàn, bể nước) B30 (W8 ~ W12)
Kết cấu cột, vách và lõi B30 (C25/30) ~ B50 (C40/50)
Dầm & Sàn phần thân B30
Dầm chuyển (nếu có) B45 (C35/45) ~ B40 (C40/50)
Tường vây B40 – W12
Lanh tô, Bổ trụ B15
Bê tông lót B12.5

Ghi chú: Cấp độ bền của Bê tông có thể thay đổi để đáp ứng khả năng chịu lực, ổn định, chuyển vị và chống thấm của cấu kiện.

Cốt thép tròn
Chủng loại thép Giới hạn chảy Fy (Mpa)
D < 10 mm: CB240-T 240
10 <= D < 16 mm: CB400-V 400
D >= 15 mm: CB500-V 500
Thép kết cấu
Chủng loại thép Giới hạn chảy Fy (Mpa)
Thép tổ hợp, thép định hình (CCT38) 240
Thép tổ hợp 14Mn2 hoặc tương đương 340
Bulong (Grade 8,8) – Cường độ chịu kéo Ftb 400
Bulong (Grade 8,8) – Cường độ ép mặt Fcb 500
Bulong neo (Grade 5.6) – Giới hạn bền, Fu 500
Bản mã, hệ giằng (CCT38) 240

Ghi chú: Chủng loại thép và cường độ sẽ áp dụng thiết kế phù hợp với từng cấu kiện tùy theo yêu cầu về chuyển bị, ổn định, ăn mòn và khả năng chịu lực.

Tiêu chuẩn và quy chuẩn Việt Nam
TCVN 5637: 1991 Quản lý chất lượng xây lắp công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản
TCVN 4085: 1985 Kết cấu gạch đá. Quy phạm thi công và nghiệm thu
TCVN 4087: 1985 Sử dụng máy xây dựng. Yêu cầu chung
TCXD 25: 1991 Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng. Tiêu chuẩn thiết kế
TCXD 27: 1991 Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng. Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 3743: 1983 Chiếu sáng nhân tạo các nhà công nghiệp và công trình công nghiệp
TCVN 3993: 1985 Chống ăn mòn trong xây dựng. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
TCVN 4474: 1987 Thoát nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 4510: 1988 Studio âm thanh. Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh kiến trúc
TCVN 4511: 1988 Studio âm thanh. Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh xây dựng
TCVN 2737-1995 Tiêu chuẩn thiết kế về tải trọng và tác động
TCXD 229-1999 Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải trọng gió theo TCVN 2737 – 1995
TCVN 9386-2012 Thiết kế công trình chịu động đất
TCVN 5574-2018 Kết cấu bê tông và BTCT – Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 5575-2012 Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế
QCVN 06:2022/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia an toàn phòng cháy chữa cháy cho nhà và công trình
QCVN 02:2022/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng
TT 06/2021/TT-BXD Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng
TCVN 10304 – 2014 Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 9362-2012 Thiết kế Nền nhà và Công trình
TCVN 9393 – 2012 Cọc – Phương pháp TN bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục
TCVN 9394 – 2012 Đóng và ép cọc – Thi công và nghiệm thu
TCVN 9395 – 2012 Cọc khoan nhồi – Thi công và Nghiệm thu
TCVN  9396 – 2012 Cọc khoan nhồi – Xác định tính đồng nhất của bê tông – PP siêu âm
TCVN 9397 – 2012 Cọc – Kiểm tra khuyết tật bằng PP động biến dạng nhỏ
TCVN 11321 – 2016 Cọc – Phương pháp thử động biến dạng lớn (PDA)
TCVN 1651-1-2:2008 Thép cốt bê tông

– Phần 1: Thép thanh tròn trơn & Thép cốt bê tông

– Phần 2: Thép thanh vằn

Tiêu chuẩn và quy chuẩn nước ngoài
Eurocode 2 (2004) Tiêu chuẩn thiết kế Kết cấu bê tông ( Châu Âu ) – Cột, vách & lõi
ACI 318-14 Tiêu chuẩn thiết kế Kết cấu bê tông ( Mỹ )
Eurocode 8 (2004) Design of structures for earthquake resistance (TC TK động đất)
IBC 2012 Tiêu chuẩn xây dựng quốc tế
AISC 360-10 Đặc tính kỹ thuật cho nhà kết cấu thép
ASCE 7 Tải trọng thiết kế tối thiểu về nhà thép và kết cấu
MBMA 2012 Đặc tính kỹ thuật cho công trình kết cấu thép

Ghi chú: Tùy thuộc vào giải pháp thiết kế công trình và loại kết cấu có thể bổ sung hoặc lược bỏ bớt các tiêu chuẩn không áp dụng vào thiết kế công trình.

TCVN 5637: 1991 Quản lý chất lượng xây lắp công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản
TCVN 4085: 1985 Kết cấu gạch đá. Quy phạm thi công và nghiệm thu
TCVN 4087: 1985 Sử dụng máy xây dựng. Yêu cầu chung
TCVN 4091: 1985 Nghiệm thu các công trình xây dựng
TCVN 4447: 1987 Công tác đất. Quy phạm thi công và nghiệm thu
TCVN 4452: 1987 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép. Quy phạm thi công nghiệm thu
TCVN 4459: 1987 Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa trong xây dựng
TCVN 4516: 1988 Hoàn thiện mặt bằng xây dựng. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
TCVN 4606: 1988 Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu. Quy phạm thi công và nghiệm thu
TCVN 5576: 1991 Hệ thống cấp thoát nước. Quy phạm quản lý kỹ thuật
TCVN 5674: 1992 Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu
TCVN 5718: 1993 Mái và sàn bê tông cốt thép trong công trình xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật chống thấm nước
TCVN 4453: 1995 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu
TCXD 79: 1980 Thi công và nghiệm thu các công tác nên móng
TCXD 88: 1982 Cọc. Phương pháp thí nghiệm hiện trường
TCXD 159: 1986 Trát đá trang trí. Thi công và nghiệm thu
TCXD 170: 1989 Kết cấu thép. Gia công lắp rắp và nghiệm thu. Yêu cầu kỹ thuật
TCXD 190: 1996 Móng cọc tiết diện nhỏ. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
TXCD 196: 1997 Nhà cao tầng. Công tác thử tĩnh và kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi
TCXD 202: 1997 Nhà cao tầng. Thi công phần thân

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *